Chú thích Psusennes_II

  1. 1 2 Erik Hornung, Rolf Krauss & David Warburton (2006), Ancient Egyptian Chronology (Handbook of Oriental Studies), Brill Academic, tr.221 - 223 ISBN 978-9004113855
  2. Aidan Dodson & Dyan Hilton (2004), The Complete Royal Families of Ancient Egypt, Thames & Hudson ISBN 0-500-05128-3
  3. Kenneth Kitchen (1996), The Third Intermediate Period in Egypt (1100–650 BC), Warminster: Aris & Phillips Limited (tái bản lần thứ 3), tr.423 ISBN 978-0856682988
  4. 1 2 Aidan Dodson (1993), "Psusennes II and Shoshenq I", JEA 79, tr.267 - 268
  5. Jean Yoyotte (1987), L'Or des pharaons, Paris, tr. 136-137 [19]
  6. Dodson, sđd, tr.103 - 104
  7. Rolf Krauss (2005), Das wrŝ-Datum aus Jahr 5 von Shoshenq [I], thảo luận trong Egyptology 62, tr.43 - 48
  8. Alan H. Gardiner (1930), The Large Dakhla stela, JEA 19, tr.19 - 30
  9. 1 2 Frederic Payraudeau (2008), De nouvelles annales sacerdotales de Siamon, Psousennès II et Osorkon Ier, BIFAO 108, tr.294

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios